Sơn Lót Kẽm Epoxy Seamaster 9500

989.000 - 989.000

Sơn lót kẽm Epoxy Seamaster 9500 là một dòng sơn lót có cấu tạo 2 thành phần chính, chống được acid ăn mòn. Có thể sử dụng trên bề mặt như: nhôm, mạ kẽm và hợp kim sáng, nhằm cải thiện một cách đáng kể độ kết dích cho những lớp sơn lót kế tiếp.

Mô tả

Sơn lót kẽm Epoxy Seamaster 9500 là một dòng sơn lót có cấu tạo 2 thành phần chính, chống được acid ăn mòn. Có thể sử dụng trên bề mặt như: nhôm, mạ kẽm và hợp kim sáng, nhằm cải thiện một cách đáng kể độ kết dích cho những lớp sơn lót kế tiếp.

Sơn lót kẽm Epoxy Seamaster 9500 sử dụng thích hợp trên hệ thống che phủ rộng cho các bề mặt. Để đạt được hiệu quả khi sử dụng dòng sơn này bạn nên sử dụng phương pháp phun xịt chân không. Tuy nhiên, ở những vị trí nhỏ hẹp ta có thể sử dụng những dụng cụ như cọ, con lăn rulo để thi công.

BIỆN PHÁP ĐỀ PHÒNG AN TOÀN

Biện pháp đề phòng thông thường là tránh tiếp xúc với da và ngữi vào hơi xịt.

Nơi thi công phải đảm bảo tính thông thoáng.

Nếu sản phẩm tiếp xúc với da thì phải rửa sạch ngay bằng nước ấm và xà phòng hoặc các chất tẩy rửa công nghiệp thích hợp. Nếu sơn rơi vào mắt khi thi công, chớp mắt vào nước sạch 10 phút và đến ngay bệnh viện gần nhất để kiểm tra.

Rủi ro hỏa hoạn: Loại sơn Seamaster này rất dễ bắt lửa.

Điểm bắt lửa là 25  (phần 1).

Thử theo phương pháp Abel, điểm bắt lửa là 23.

Tính độc: Dung môi có tính độc trong không gian bó hẹp. Nên sử dụng trong điều kiện không gian được thông thoáng đầy đủ.

9500 PRIMER COATING.

9500-9102: WASH PRIMER.

9500-9550: ECHING PRIMER.

Dữ Liệu Sản Phẩm Sơn Lót Kẽm Epoxy Seamaster 9500

  • Chất liên kết của sơn: chất nhựa dính – Polyvinyl Butyral.
  • Màu sắc: Màu Zinc chromate và được bổ sung thêm.
  • Độ nét: 30micron.
  • Độ nhớt: 48+2 giây/F4/nhiệt độ 27+2 ( gốc).
  • Tỷ lệ pha sơn: Gốc: đóng rắn 1311 ( độ lớn 4: 1).
  • Tỷ trọng ( kg/lít):0.90-0.95.
  • Hàm lượng rắn: 14%.
  • Độ phun nhớt: 15-16 giây/F4/ở nhiệt độ 27+2.
  • Thời gian khô ở nhiệt độ (27+2 & RH 80+2%).
  • + Khô bề mặt:<=5 phút.

+Khô chưa cứng: <= 8 phút

+Khô cứng: <= 15 phút

Thời gian giữa hai lần phủ: 6 giờ ( tối thiểu)

Tối đa không xác định

  • Độ dày màng sơn khi khô: 15-20 micron
  • Độ dày màng sơn khi ướt: khô quá nhanh không thể kiểm tra được
  • Bề mặt hoàn tất: trơn láng, đồng nhất và không khiếm khuyết
  • Độ đàn hồi: không bong tróc, trầy xước ( theo tiêu chuẩn SS5 –Phần F!: 1987) – (1/4” tâm trụ )
  • Tỷ lệ phủ: 7m2/lít, đối với độ dày màng sơn khô 20 micron
  • Thời gian lưu trử: 1 năm
  • Pot life: >= 4 giờ
  • Chất tẩy: Dung môi Seamaster thinner S4001