Sơn Epoxy là gì?
Sơn Epoxy hay còn được gọi là “sơn sàn Epoxy” đây là một dòng sơn công nghiệp, được tạo nên từ 2 thành phần chính, đó là nhựa Epoxy và chất đóng rắn polyamide, polyamine (còn được gọi là chất xúc tác). Lớp phủ Epoxy sau khi đóng rắn hoàn toàn, tạo thành một lớp phủ bề mặt có khả năng chống mài mòn và trầy xước rất tốt. Ngoài ra, nó có khả năng chống lại hầu hết các loại dung môi, axit, kiềm và muối.
Sơn Epoxy có một số tính năng nổi bật như có thể chống tĩnh điện, chống rỉ sét hay chịu đựng sự ăn mòn từ axit, hóa chất…. Vì thế, dòng sơn này được sử dụng nhiều lĩnh vực công nghiệp chất phủ bề mặt (coatings), ở nhiều công trình với nhiều công năng khác nhau.
Hiện nay dòng sơn Epoxy đang rất ưa chuộng trên thị trường vật liệu xây dựng. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp như sơn sàn, tường, tầng hầm, sắt thép….
Sơn Epoxy được các nhà thầu và nhà thi công ưa chuộng bởi đặc tính bám dính tuyệt vời, cùng khả năng chống lại các tác động từ môi trường rất tốt của nó. Sử dụng sơn Epoxy có thể giúp bảo vệ tốt và gia cố bề mặt bê tông tăng tuổi thọ công trình với nhiều ưu điểm như: bề mặt bóng đẹp, chống trơn trượt, chống thấm, chống mài mòn, màu sắc đa dạng, … Chính vì vậy mà sơn Epoxy được xem như là một loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong ngành xây dựng.
>>>Xem thêm chi tiết các dịch vụ thi công và các sản phẩm sơn tại Toàn Cầu Epoxy tại đây!
Các nhân tố ảnh hưởng đến bảng giá sơn Epoxy
Với khả năng chịu mài mòn lớn, độ cứng cao và có khả năng chống bụi bẩn, kháng khuẩn, làm sạch nhanh, hiệu quả. Sơn Epoxy ngày càng được nhiều người ưa chuộng và yêu thích hơn cả. Tuy nhiên giá sơn lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau:
+ Chất lượng bề mặt công trình thi công
+ Diện tích sàn cần thi công
+ Vị trí địa lý của công trình
+ Chủng loại sơn được lựa chọn thi công
+ Số lớp sơn cần thi công và độ dày của các lớp sơn.
+ Công năng nhà xưởng
Chính vì thế để biết được báo giá chi tiết các dòng sơn bạn cần phải xác định được đầy đủ các yếu tố trên hoặc liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung ứng để có thể có được mức báo giá chi tiết nhất.
Bảng giá chi tiết sơn Epoxy các loại
Hiện nay trên thị trường đang cung cấp 6 loại sơn Epoxy bao gồm:
1. Bảng báo giá sơn epoxy nền nhà xưởng hệ lăn 3 lớp
STT | Vị trí | Loại sơn | Đơn vị tính | Hiện trạng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn trong nhà | Sơn hệ lăn | Mét vuông | Nền mới | 70.000 – 80.000 |
2 | Mét vuông | Nền cũ | 85.000 – 100.000 | ||
* Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá thực tế phụ thuộc vào vị trí, diện tích và bề mặt thi công | |||||
* Đơn giá chưa bao gồm VAT |
2. Bảng báo giá sơn epoxy sàn nhà xưởng hệ tự san phẳng độ dày 2- 3mm
STT | Hiện trạng bề mặt | Hệ sơn | Đơn vị tính | Độ dày | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nền bê tông mới | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 1 – 1.5mm | 200.000 – 250.000 |
2 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 2mm | 250.000 – 280.000 | |
3 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 3mm | 340.000 – 380.000 | |
4 | Nền bê tông cũ | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 1 – 1.5mm | Khảo sát |
5 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 2mm | Khảo sát | |
6 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 3mm | Khảo sát | |
* Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá thực tế phụ thuộc vào vị trí, diện tích và bề mặt thi công | |||||
* Đơn giá chưa bao gồm VAT |
3. Bảng báo giá sơn epoxy kháng hóa chất nền nhà xưởng
STT | Hiện trạng bề mặt | Hệ sơn | Đơn vị tính | Độ dày | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nền bê tông mới | Sơn hệ lăn 3 lớp | Mét vuông | – | Liên hệ |
2 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 2mm | Liên hệ | |
3 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 3mm | Liên hệ | |
4 | Nền bê tông cũ | Sơn hệ lăn 3 lớp | Mét vuông | – | Khảo sát |
5 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 2mm | Khảo sát | |
6 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | 3mm | Khảo sát | |
* Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá thực tế phụ thuộc vào vị trí, diện tích và bề mặt thi công | |||||
* Đơn giá chưa bao gồm VAT |
4. Bảng báo giá sơn epoxy chống tĩnh điện
STT | Vị trí | Loại sơn | Đơn vị tính | Hiện trạng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn trong nhà | Sơn hệ lăn | Mét vuông | Nền mới | Liên hệ |
2 | Mét vuông | Nền cũ | Khảo sát | ||
3 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | Nền mới | Liên hệ | |
4 | Mét vuông | Nền cũ | Khảo sát | ||
* Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá thực tế phụ thuộc vào vị trí, diện tích và bề mặt thi công | |||||
* Đơn giá chưa bao gồm VAT |
5. Bảng báo giá sơn epoxy chống trượt
STT | Vị trí | Loại sơn | Đơn vị tính | Hiện trạng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn trong nhà | Sơn hệ lăn | Mét vuông | Nền mới | 100.000 Trở lên |
2 | Mét vuông | Nền cũ | Khảo sát | ||
3 | Sơn tự phẳng | Mét vuông | Nền mới | 250.000 – 380.000 | |
4 | Mét vuông | Nền cũ | Khảo sát | ||
5 | Sơn ngoài trời | PolyUrethane (PU) | Mét vuông | Liên hệ | |
* Đây là bảng giá tham khảo, bảng giá thực tế phụ thuộc vào vị trí, diện tích và bề mặt thi công | |||||
* Đơn giá chưa bao gồm VAT |
Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về các nhân tố ảnh hưởng đến bảng giá sơn Epoxy cũng như mức báo giá chi tiết của các loại sơn này. Nếu bạn đang muốn tìm một mức báo giá thi công sơn Epoxy cụ thể nhất cho công trình của mình trong thời gian tới có thể liên hệ ngay với Toàn Cầu thông qua Hotline: 0968 132 880 hoặc truy cập Website: https://toancauepoxy.com/.