Mô tả
CÁCH SỬ DỤNG
QUY TRÌNH ÁP DỤNG
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 10~35ºC
- Nhiệt độ bề mặt: 5~30ºC (Bắt buộc phải cao hơn nhiệt độ của điểm sương ít nhất 3ºC)
- Độ ẩm môi trường: dưới 85%
3. Công cụ sử dụng
- Cào răng cưa
4. Thận trọng
a) Tỷ lệ trộn phải được theo dõi và khuấy đều bằng máy khuấy trong khoảng 3~5 phút trước khi sử dụng (Dùng máy khuấy điện có công suất từ 1000RPM, 500W)
b) Tránh tiếp xúc với mắt và da
c) Đảm bảo thông gió trong quá trình thi công sơn Samhwa
d) Sử dụng hỗn hợp trộn trong phạm vi vòng đời (20ºC, 30 phút)
e) Không trộn với các sản phẩm sơn khác
f) Trộn một lượng nhỏ thinner vào sơn (trong trường hợp cần thiết)
g) Kiểm tra tỉ lệ thinner trước khi sơn vì bề mặt lớp sơn có thể thay đổi bởi thinner.
5. Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lót: Urethane Waterproof Master100
DỮ LIỆU VẬT LÝ
Hoàn thành | Bán bóng | ||
Màu | Đen, xám, xanh | ||
Sử dụng với | Bê tông, mortal | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ trộn (KG) | TP A:TP B= 3:1 | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 3mm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết |
4,2kg/m² |
||
Độ cứng (shore A) |
50 ~ 70 |
||
Độ giãn dài |
> 550% |
||
Sức căng |
> 2.0 N/m² |
||
Độ bền va đập |
> 12,8 N/mm |
||
Thinner | Urethane 1000 thinner, T-1021 | ||
Thời gian lưu kho | 6 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) | ||
Đơn vị đóng gói | 24KG/8KG |
>>> Xem thêm các sản phẩm sơn chống thấm Samhwa
5°C | 20°C | 30°C | |
Thời gian khô cứng (giờ) | 48 | 24 | 18 |
Thời gian khô hoàn toàn (ngày) | 10 | 5 | 3 |
Vòng đời sau khi trộn (phút) | 40 | 30 | 20 |
Sơn chồng lớp mới sau (giờ) | 48~96 | 24~48 | 18~48 |