Mô tả
Sơn Dầu Biến Tính Phủ Hải Âu Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd biến tính, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao, màng sơn khô nhanh.
Dùng để sơn phủ bảo vệ, trang trí cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐVT | MỨC CHỈ TIÊU | |
1 | Màu sắc | AU 275 – XANH LÁ, AU 352 – XANH DƯƠNG, AU 355 – XANH HÒA BÌNH, AU 450 – ĐEN, AU 452 – CỎ ÚA, AU 550 – ĐỎ NÂU, AU 551 – ĐỎ, AU 653 – VÀNG, AU 669 – VÀNG KEM, AU 750 – XÁM ĐẬM, AU 752 – XÁM SÁNG, AU 790 – TRẮNG, AU 950 – NHŨ BẠC | ||
2 | Độ nhớt (ASTM D 1200) (ở 25°C ) không nhỏ hơn | S | ≥ 60 | |
3 | Tỷ trọng (ASTM D1475) (ở 25°C) | Kg/lít | 1,05 (± 0,05) | |
4 | Hàm rắn (% theo thể tích) | % | ≥ 40 | |
5 | Độ bám dính (ASTM 3359) | Mức | ≥ 3B | |
6 | Chiều dày màng khô đề xuất | µm | 50 | |
7 | Định mức tiêu hao lý thuyết | m²/lit | 8,0 (50 µm) | |
8 | Thời gian khô (với chiều dày màng khô 60 µm)
+ Khô bề mặt + Khô hoàn toàn |
Giờ Giờ |
25°C | 35°C |
2 | 1 | |||
8 | 6 | |||
9 | Thời gian sơn lớp tiếp theo
+ Tối thiểu + Tối đa |
Giờ Ngày |
4 <30 |
|
10 | Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm |
% |
CS 02 | |
(0 ÷ 5%) | ||||
11 | Khả năng tương hợp với lớp sơn trước | Lớp lót Alkyd biến tính., | ||
12 | Khả năng tương hợp khi sơn lớp sơn tiếp theo bằng nhiều hệ sơn khác | Hệ sơn Alkyd, Alkyd biến tính. | ||
13 | Phương pháp sơn | Súng phun, chổi hoặc cọ lăn | ||
14 | Bao bì của sơn Hải Âu | Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít, 5 lít & 1 lít |